Biểu phí dịch vụ

Biểu phí dịch vụ

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

(áp dụng từ ngày 12/09/2024 kèm theo Quyết định số 34/2024/VIX/QĐ-TGĐ)

STT Loại dịch vụ Mức phí
1 Giao dịch chứng khoán  
1.1 Giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết trong ngày Tại sàn/điện thoại Online
  Dưới 100 triệu 0.3% 0.15%
  Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng 0.25%
  Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng 0.2%
  Từ 1 tỷ đồng trở lên 0.15%
1.2 Giao dịch trái phiếu 0,02%
1.3 Phí áp dụng với dịch vụ thanh toán tiền giao dịch TPRL (phí này có thể thay đổi theo biểu phí của VCB trong từng thời kỳ) 11.000 đ/giao dịch
2 Các giao dịch khác  
2.1 Mở tài khoản/đóng tài khoản Miễn phí
2.2 Phí ứng trước tiền bán chứng khoán 0,0375%/ngày
2.3 Phí dịch vụ hỗ trợ tài chính, cho vay giao dịch ký quỹ 13%/năm
2.4 Phí gia hạn khoản vay giao dịch ký quỹ Tối đa 0.4% dư nợ gia hạn
2.5 Phí in sao kê (có đóng dấu) Thời điểm yêu cầu in tính tới hiện tại:

–          ≤ 2 tháng: miễn phí 1 lần

–          Hơn 2 tháng tới 12 tháng: 22.000 đ/bản

–          Hơn 12 tháng: 55.000 đ/bản

2.6 Phí trích lục hồ sơ gốc (không bao gồm Hợp đồng Mở tài khoản) 200.000đ/lần/chứng từ
2.7 Phí xác nhận NĐT CN (Chỉ áp dụng với KH có TKGDCK tại VIX) –          KH sử dụng để giao dịch tại VIX: Miễn phí

–          KH sử dụng giao dịch tại nơi khác: 300.000đ/lần

2.8 Lưu ký chứng khoán (Thu hộ VSDC theo quy định của Bộ tài chính từng thời kỳ).  
  – Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm 0,27 đồng/CP, CCQ, CQ có bảo đảm /tháng
  – Trái phiếu doanh nghiệp 0,18 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp
  –    Công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công 0,14 đồng/công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công/tháng, tối đa 1.400.000 đông/tháng/mã công cụ nợ
2.9 Phí chuyển khoản phát sinh thực hiện thanh toán (thu hộ VSDC) 0,3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán, tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán.
2.10 Phí chuyển khoản chứng khoán giữa các tài khoản của nhà đầu tư tại các thành viên lưu ký khác nhau Phí VSDC thu (0,3 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán, tối đa không quá 300.000 đồng) + 50.000 đồng/1 hồ sơ.
2.11 Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán  
a Chuyển quyền sở hữu chứng khoán (không bao gồm mục b và c) 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu + phí VSDC thu theo quy định BTC từng thời kỳ
b Chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật Quản lý nợ công 0,005% giá trị chuyển quyền sở hữu + phí VSDC thu theo quy định BTC từng thời kỳ
c Chuyển quyền sở hữu do thực hiện chào mua công khai 0,03% giá trị chuyển quyền sở hữu + phí VSDC thu theo quy định BTC từng thời kỳ
2.12 Phí phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu của nhà đầu tư

 

0,2% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm, tối thiểu 200.000đ, tối đa 20.000.000 đ/ mã chứng khoán.

0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ theo quy định tại Luật quản lý nợ công, tối thiểu 200.000đ, tối đa 20.000.000đ/mã chứng khoán

2.13 Phí đăng ký biện pháp Bảo đảm 500.000 đồng/1 hồ sơ + phí VSDC thu theo quy định BTC từng thời kỳ
2.14 Phí thay đổi/sửa chữa/xóa đăng ký biện pháp Bảo đảm 100.000 đồng/1 hồ sơ
2.15 Phí rút Chứng khoán 100.000 đồng/1 hồ sơ
2.16 Phí chuyển nhượng quyền đăng ký mua CK phát hành thêm 100.000 đồng/1 hồ sơ  
2.17 Các trường hợp khác chưa được quy định ở trên, sẽ áp dụng mức phí tùy từng trường hợp cụ thể.  

Tệp đính kèm:

Quyết định số 34/2024/VIX/QĐ-TGĐ ngày 12/09/2024 của Tổng Giám đốc về việc Ban hành Biểu phí dịch vụ giao dịch chứng khoán